12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?

Đọc thêm

Tên Tiếng Anh Của 12 Cung Hoàng Đạo Theo Thứ Tự

Đọc thêm

Khám Phá Chi Tiết Về Từng Cung Hoàng Đạo

Đọc thêm

1. Aries - Cung Bạch Dương (21/03 - 20/04)

Đọc thêm

2. Taurus - Cung Kim Ngưu (21/04 - 20/05)

Đọc thêm

3. Gemini - Cung Song Tử (21/05 - 20/06)

Đọc thêm

4. Cancer - Cung Cự Giải (21/06 - 22/07)

Đọc thêm

5. Leo - Cung Sư Tử (23/07 - 22/08)

Đọc thêm

6. Virgo - Cung Xử Nữ (23/08 - 22/09)

Đọc thêm

7. Libra - Cung Thiên Bình (23/09 - 22/10)

Đọc thêm

8. Scorpius - Cung Thiên Yết (24/10 - 22/11)

Đọc thêm

9. Sagittarius - Cung Nhân Mã (22/11 - 21/12)

Đọc thêm

10. Capricorn - Cung Ma Kết (22/12 - 19/01)

Đọc thêm

11. Aquarius - Cung Bảo Bình (20/01 - 18/02)

Đọc thêm

12. Pisces - Cung Song Ngư (19/02 - 20/03)

Đọc thêm

Các Yếu Tố Chính Của 12 Cung Hoàng Đạo Trong Tiếng Anh

Đọc thêm

Nhóm Yếu Tố Nước (Water Signs)

Đọc thêm

Nhóm Yếu Tố Lửa (Fire Signs)

Đọc thêm

Nhóm Yếu Tố Đất (Earth Signs)

Đọc thêm

Nhóm Yếu Tố Không Khí (Air Signs)

Đọc thêm

Kết Luận

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

dhm-hnou.edu.vn